Tại sao nên dùng Bơm màng khí nén GODO để bơm dầu?
7. áp dụng thực tại của bơm dầu GODO
✅ Trong trang trại cung ứng cơ khí
Bơm dầu bôi trơn tuột trong khoảng áo quan đựng tới các dây chuyền máy CNC, máy nhân thể.
✅ Trong khu công nghiệp xử lý dầu thải
Hút dầu thải từ bể cất hoặc bồn cất đến hệ thống xử lý.
✅ Trong lĩnh vực dầu khí
Bơm dầu nhẹ từ săng phi sang xe bồn hoặc đồ vật xử trí.
✅ Trong thực phẩm
Bơm dầu ăn từ bồn to vào hệ thống chiết rót, nồi chiên.
Bơm màng khí nén GODO ko chỉ là lựa chọn thông minh trong việc xử trí những chất lỏng công nghiệp khái quát mà còn đặc tên hiệu quả khi sử dụng để bơm dầu nhớt, dầu FO, dầu thải, dầu thực phẩm. Sự dai sức, an toàn và tác dụng vận hành linh hoạt giúp đơn vị tránh rủi ro, tiết kiệm giá thành và nâng cao công suất cung ứng.
6. Gợi ý từ nhà cung ứng cấp 0 GODO Việt Nam
Là sàn phân phối trực tiếp từ xưởng sản xuất GODO Thượng Hải, chúng tôi với đầy đủ những model, linh kiện thay thế và phụ kiện đi kèm cho từng ứng dụng cụ thể như:
Dầu thô, dầu FO, dầu thải.
Dầu thực phẩm.
Dầu máy, dầu truyền nhiệt.
nhóm khoa học viên mang thể giúp các bạn tính toán lưu lượng, cột áp, điều kiện lắp đặt để tậu đúng máy – giảm thiểu phao phí và đảm bảo hiệu quả vận hành.
tậu đúng Bơm GODO cho từng loại dầu ko chỉ giúp ít chi phí giá tiền đầu cơ, mà còn tối ưu hiệu quả sử dụng và kéo dài tuổi thọ đồ vật. Việc hiểu rõ thuộc tính của từng loại dầu, buộc phải công nghệ và đặc điểm máy bơm là chìa khóa để vận hành trót lọt và an toàn.
6. tín hiệu cho thấy phải thay thế linh kiện
dấu hiệu nguyên do thường gặp cách xử lý
Máy chạy yếu, ko hút dầu Màng rách, van kẹt do cặn dầu Thay màng và vệ sinh van
sở hữu tiếng đập lớn, thất thường Màng bị thủng, lệch tâm Thay màng mới
Rò rỉ dầu tại buồng giữa Piston khí hoặc phốt mòn Mở buồng giữa more info kiểm tra và thay thế
Bơm không chạy Tắc khí, kẹt van khí Vệ sinh buồng khí nén
bảy. Mẹo vận hành để kéo dài tuổi thọ bơm
Luôn dùng lọc khí và điều áp cho máy nén khí cấp vào bơm.
ko để máy chạy khô quá lâu.
Bảo trì định kỳ theo kế hoạch (không đợi tới lúc máy hỏng).
dự phòng sẵn màng bơm và van bi thay thế để không ngắt quãng phân phối.
Đặt hàng linh kiện hàng hiệu GODO để bảo đảm cân xứng.
hai. Tổng quan những dòng bơm dầu nhiều
a. Bơm bánh răng
Hoạt động: quay bánh răng để đẩy dầu qua buồng bơm.
Ưu điểm: bơm ổn định, lưu lượng đều.
Nhược điểm: dễ bị mài mòn lúc bơm dầu bẩn, không chịu được hạt rắn, khó sang sửa.
b. Bơm trục vít
Hoạt động: vít xoắn đẩy chất lỏng dọc theo trục.
Ưu điểm: bơm dầu đặc tốt, áp lực cao.
Nhược điểm: giá cao, nặng, nên bôi trơn tru đa dạng, không đáp ứng có chất rắn.
c. Bơm cánh gạt
Hoạt động: những cánh gạt quay để tạo áp lực hút/xả.
Ưu điểm: lưu lượng đều, hút chân ko tốt.
Nhược điểm: hao mòn nhanh khi dầu bẩn, phải bảo dưỡng liên tục.
d. Bơm màng GODO
Hoạt động: dùng khí nén (hoặc điện) để vi vu màng và tạo sức ép đẩy dầu.
Ưu điểm: an toàn, không nên điện (nếu sử dụng khí nén), chịu được dầu đặc – dầu nóng – dầu có hạt rắn, tự mồi, không cháy nổ.
Top 5 model Bơm màng GODO chuyên dụng để bơm dầu – chọn lọc theo loại dầu và hiệu suất
khi tậu Bơm màng để bơm dầu, phổ biến doanh nghiệp gặp trắc trở trong việc lựa chọn model thích hợp sở hữu loại dầu (dầu diesel, dầu FO, dầu ăn, dầu thải…), cũng như lưu lượng và áp suất làm cho việc. Để giúp bạn tiện lợi mua đúng sản phẩm, bài viết này sẽ giới thiệu Top năm model Bơm màng GODO phù hợp nhất cho từng loại dầu, có phân tích khía cạnh về đặc điểm nội bật, nguyên liệu, ứng dụng và lý do buộc phải mua.
hai. Phân loại nhu cầu bơm dầu nhiều
Trước lúc tuyển lựa model, hãy xác định rõ loại dầu bạn cần bơm:
Dầu nhẹ dễ cháy: Dầu diesel, dầu DO, dầu hỏa – buộc phải chống cháy nổ.
Dầu đặc, bẩn: Dầu FO, dầu nhớt thải, dầu pha tạp – nên nguyên liệu chống mài mòn, vận hành mạnh mẽ.
Dầu thực phẩm: Dầu ăn, dầu cọ, dầu dừa – đề nghị vật liệu vệ sinh, an toàn thực phẩm.
Dầu nóng: Dầu bôi trơn tuột nóng, dầu gia nhiệt – phải bơm chịu nhiệt.
Dầu với cặn rắn: Dầu tái chế, dầu lẫn bùn, hạt – đề xuất bơm ko bị tắc, dễ vệ sinh.
4. Gợi ý chọn model theo nhu cầu thực tiễn
Loại dầu Lưu lượng cần thiết Model GODO thích hợp
Dầu diesel (dễ cháy) < 200 lít/phút QBY3-25L, QBY3-32L
Dầu ăn thực phẩm 100–300 lít/phút QBY3-40P (nhựa) hoặc QBY3-40S (inox)
Dầu nhớt thải 300–600 lít/phút QBY3-50F
Dầu FO đặc 400–800 lít/phút QBY3-65F hoặc DBY3-65
Dầu với cặn, dầu tái chế 500–1000 lít/phút QBY3-80A